Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu [Mẹo 9 Điểm] nội dung bài viết được xây dựng trên những yêu cầu và thắc mắc của các bạn sinh viên ngành Kế Toán, chúng tôi đã tìm tòi và đưa ra bài viết này để giải đáp thắc mắc cho các bạn, hỗ trợ cho các bạn hoàn thành bài báo cáo mà nhà trường đưa ra. Chúc các bạn có một bài báo cáo thành công và đạt điểm cao.
Hiện nay Luận Văn Trust có dịch vụ hỗ trợ viết luận văn thạc sĩ, đại học, quá trình làm bài luận văn nếu các bạn chưa chọn được đề tài hay gặp các khó khăn trong quá trình làm bài có thể liên hệ với Dịch vụ thuê viết báo cáo thực tập của Luận Văn Trust nhé.
Mục lục
1. Yêu Cầu Chung Khi Viết Chuyên Đề Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu
- Đối tượng hướng dẫn thực tập:
- SV chính quy, chuyên ngành kế toán, có kiến thức vững và tư duy tổng hợp
- Thực tập tại doanh nghiệp sản xuất
- Được sự chấp thuận của đơn vị thực tập về việc hướng dẫn và cung cấp thông tin
- Tên đề tài: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY ….
- Mục tiêu:
Sau khi hoàn thành thực tập, sinh viên có thể:
- Hệ thống hóa kiến thức về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại đơn vị thực tập
- Mô tả thực tế công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại đơn vị thực tập, nêu bật được những điểm đặc thù;
- Đưa ra được nhận xét về những khác biệt giữa thực tế và lý thuyết (nếu có)
- Viết một báo cáo thực tập giới thiệu đơn vị thực tập và trình bày về thực tế công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại đơn vị thực tập
- Quy trình thực hiện: Theo hướng dẫn chung của Khoa
- Nội dung thực tập:
- Sinh viên gặp giáo viên hướng dẫn để trình bày về những vấn đề đã tìm hiểu. Giáo viên hướng dẫn góp ý những nhận thức chưa đúng và đánh giá sinh viên theo kiến thức đạt được và nỗ lực của sinh viên. Câu hỏi và thang điểm cụ thể tham khảo phần B.
- Sinh viên viết báo cáo thực tập theo dàn bài, giảng viên hướng dẫn góp ý để sinh viên sửa chữa về nội dung và cách trình bày. Dàn bài và nội dung cần viết tham khảo phần C.

2. Nội Dung Cần Tìm Hiểu Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu
STT | NỘI DUNG CẦN TÌM HIỂU VÀ MÔ TẢ | YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ | TRỌNG SỐ |
I | Kiến thức cốt lõi về kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu | Kết hợp với các câu hỏi về thực tế đơn vị | |
I.1 | Ý nghĩa của thông tin kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu | ||
I.2 | Kế toán vốn bằng tiền và nguyên tắc hạch toán | ||
I.3 | Hạch toán vốn bằng tiền: tài khoản sử dụng, trình tự và phương pháp hạch toán | ||
I.4 | Kế toán các khoản phải thu và nguyên tắc hạch toán | ||
I.5 | Hạch toán các khoản phải thu: tài khoản sử dụng, trình tự và phương pháp hạch toán | ||
I.6 | Trình bày thông tin về vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong BCTC; các nguyên tắc, chính sách kế toán liên quan… | ||
II | Giới thiệu khái quát về đơn vị thực tập | 20% | |
II.1. | Đặc điểm của đơn vị và những ảnh hưởng đến công tác kế toán
|
-Giới thiệu các thông tin định danh về đơn vị thực tập, loại hình doanh nghiệp, ngành nghề kinh doanh, môi trường hoạt động … => ảnh hưởng gì đến kế toán? | |
II.2 | Tổ chức sản xuất kinh doanh và tổ chức quản lý | – Mô tả quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm;
– Các đơn vị, bộ phận tham gia vào các hoạt động sản xuất kinh doanh: chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ giữa các bộ phận; – Hình thức và cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý đơn vị => ảnh hưởng đến kế toán? |
|
II.3 | Tổ chức kế toán tại đơn vị | – Căn cứ pháp lý cho việc tổ chức kế toán trong đơn vị thực tập? Nội dung tổ chức kế toán bao gồm? | |
-Lựa chọn, áp dụng chế độ kế toán | – Đơn vị thực tập lựa chọn áp dụng chế độ kế toán nào? ban hành theo văn bản nào? Có phù hợp? | ||
-Tổ chức chứng từ kế toán | – Nhận diện các loại nghiệp vụ cơ bản; các loại chứng từ cần sử dụng; danh mục chứng từ; tổ chức lưu chuyển chứng từ và lưu trữ => cho nhận xét? | ||
-Tổ chức tài khoản kế toán | – Tìm hiểu danh mục tài khoản; cách phân loại và tổ chức các tài khoản chi tiết? | ||
-Tổ chức sổ kế toán | – Đơn vị thực tập áp dụng hình thức kế toán nào? Mô tả đặc điểm, sổ kế toán sử dụng và trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán này?
– Sự vận dụng tại đơn vị thực tập? Có phù hợp không? – Có sử dụng phần mềm kế toán không? Tên phần mềm đó? |
||
-Tổ chức công tác báo cáo kế toán | – Các loại báo cáo: trách nhiệm lập, kỳ báo cáo, người sử dụng… | ||
-Nội dung khác liên quan đến chủ đề thực tập | |||
-Tổ chức bộ máy kế toán | Bộ máy kế toán được tổ chức theo hình thức tập trung hay phân tán? Có bao nhiêu thành viên? Phân chia trách nhiệm như thế nào? | ||
III | Thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại đơn vị | 30% | |
III.1. | Kế toán vốn bằng tiền tại đơn vị | ||
a | Kế toán tiền mặt | ||
– Kiểm soát nội bộ đối với quá trình thu, chi tiền mặt | – Đơn vị thực tập có phân chia trách nhiệm giữa các phần hành kế toán liên quan đến tiền không?
– Các chứng từ được phê duyệt như thế nào? – Có bao nhiêu chứng từ, do ai lập và được kiểm soát ra sao? – Có kiểm kê đối chiếu không? Khi nào? |
||
– Chứng từ và lưu chuyển chứng từ | – Chứng từ nào được sử dụng? mô tả quy trình lưu chuyển của loại chứng từ này? | ||
– Tài khoản sử dụng | – Kế toán sử dụng tài khoản nào để ghi nhận? Nội dung, công dụng, kết cấu của tài khoản này?
– Đơn vị có mở các tài khoản chi tiết cho tài khoản này? |
||
– Sổ kế toán sử dụng và trình tự ghi sổ | – Các nghiệp vụ về thu-chi tiền mặt được ghi chép trên những sổ kế toán nào? mô tả quy trình và phương pháp ghi nhận? | ||
– Minh họa | Cần thu thập những chứng từ, sổ kế toán nào để minh họa? Từ nguồn nào? Cách nào?
– Sinh viên có thể có được những tài liệu đó? Sắp xếp tài liệu minh họa như thế nào cho logic? |
||
b | Kế toán tiền gửi ngân hàng | ||
– Kiểm soát nội bộ đối với quá trình thu, chi tiền gửi ngân hàng | – Đơn vị thực tập có phân chia trách nhiệm giữa các phần hành kế toán liên quan đến tiền không?
– Các chứng từ được phê duyệt như thế nào? – Có bao nhiêu chứng từ, do ai lập và được kiểm soát ra sao? – Có kiểm kê đối chiếu không? Khi nào? |
||
– Chứng từ và lưu chuyển chứng từ | – Chứng từ nào được sử dụng? mô tả quy trình lưu chuyển của loại chứng từ này? | ||
– Tài khoản sử dụng | – Kế toán sử dụng tài khoản nào để ghi nhận? Nội dung, công dụng, kết cấu của tài khoản này?
– Đơn vị có mở các tài khoản chi tiết cho tài khoản này? |
||
– Sổ kế toán sử dụng và trình tự ghi sổ | – Các nghiệp vụ về thu-chi tiền gửi ngân hàng được ghi chép trên những sổ kế toán nào? mô tả quy trình và phương pháp ghi nhận? | ||
– Minh họa | – Cần thu thập những chứng từ, sổ kế toán nào để minh họa? Từ nguồn nào? Cách nào?
– Sinh viên có thể có được những tài liệu đó? Sắp xếp tài liệu minh họa như thế nào cho logic? |
||
III.2. | Kế toán các khoản phải thu tại đơn vị | ||
a | Kế toán phải thu khách hàng | ||
– Kiểm soát nội bộ với các khoản phải thu khách hàng | – Chính sách bán chịu tại đơn vị thực tập như thế nào?
– Ai là người phê duyệt việc bán chịu? – Có thường xuyên đối chiếu, theo dõi công nợ hay không? Khi nào? Ai làm? |
||
– Chứng từ và lưu chuyển chứng từ | – Chứng từ nào được sử dụng? mô tả quy trình lưu chuyển của loại chứng từ này? | ||
– Tài khoản sử dụng | – Kế toán sử dụng tài khoản nào để ghi nhận? Nội dung, công dụng, kết cấu của tài khoản này?
– Đơn vị có mở các tài khoản chi tiết cho tài khoản này |
||
– Sổ kế toán sử dụng và trình tự ghi sổ | – Các nghiệp vụ về công nợ được ghi chép trên những sổ kế toán nào? mô tả quy trình và phương pháp ghi nhận? | ||
– Minh họa | Cần thu thập những chứng từ, sổ kế toán nào để minh họa? Từ nguồn nào? Cách nào?
– Sinh viên có thể có được những tài liệu đó? Sắp xếp tài liệu minh họa như thế nào cho logic? |
||
b | Kế toán tạm ứng | ||
– Kiểm soát nội bộ với các khoản tạm ứng | – Quy chế về tạm ứng trong đơn vị thực tập?
– Ai là người ký duyệt và theo dõi các khoản tạm ứng? |
||
– Chứng từ và lưu chuyển chứng từ | – Chứng từ nào được sử dụng? mô tả quy trình lưu chuyển của loại chứng từ này? | ||
– Tài khoản sử dụng | – Kế toán sử dụng tài khoản nào để ghi nhận? Nội dung, công dụng, kết cấu của tài khoản này?
– Đơn vị có mở các tài khoản chi tiết cho Ttài khoản này |
||
– Sổ kế toán sử dụng và trình tự ghi sổ | – Các nghiệp vụ về tạm ứng được ghi chép trên những sổ kế toán nào? mô tả quy trình và phương pháp ghi nhận? | ||
– Minh họa | – Cần thu thập những gì để minh họa? Từ nguồn nào? Cách nào?
– Sinh viên có thể có được những tài liệu đó? Sắp xếp tài liệu minh họa như thế nào cho logic? |
||
c | Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ | ||
– Chứng từ và lưu chuyển chứng từ | – Chứng từ nào được sử dụng? mô tả quy trình lưu chuyển của loại chứng từ này? | ||
– Tài khoản sử dụng | – Kế toán sử dụng tài khoản nào để ghi nhận? Nội dung, công dụng, kết cấu của tài khoản này?
– Đơn vị có mở các tài khoản chi tiết cho tài khoản này |
||
– Sổ kế toán sử dụng và trình tự ghi sổ | – Các nghiệp vụ về thuế giá trị gia tăng được khấu trừ được ghi chép trên những sổ kế toán nào? mô tả quy trình và phương pháp ghi nhận? | ||
– Minh họa | – Cần thu thập những gì để minh họa? Từ nguồn nào? Cách nào?
– Sinh viên có thể có được những tài liệu đó? Sắp xếp tài liệu minh họa như thế nào cho logic? |
||
d | Kế toán các khoản phải thu khác | ||
– Chứng từ và lưu chuyển chứng từ | – Chứng từ nào được sử dụng? mô tả quy trình lưu chuyển của loại chứng từ này? | ||
– Tài khoản sử dụng | – Kế toán sử dụng tài khoản nào để ghi nhận? Nội dung, công dụng, kết cấu của tài khoản này?
– Đơn vị có mở các tài khoản chi tiết cho Ttài khoản này |
||
– Sổ kế toán sử dụng và trình tự ghi sổ | – Các nghiệp vụ về các khoản phải thu khác được ghi chép trên những sổ kế toán nào? mô tả quy trình và phương pháp ghi nhận? | ||
– Minh họa | – Cần thu thập những gì để minh họa? Từ nguồn nào? Cách nào?
– Sinh viên có thể có được những tài liệu đó? Sắp xếp tài liệu minh họa như thế nào cho logic? |
||
e | Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi | ||
– Chứng từ và lưu chuyển chứng từ | – Chứng từ nào được sử dụng? mô tả quy trình lưu chuyển của loại chứng từ này? | ||
– Tài khoản sử dụng | – Kế toán sử dụng tài khoản nào để ghi nhận? Nội dung, công dụng, kết cấu của tài khoản này?
– Đơn vị có mở các tài khoản chi tiết cho tài khoản này |
||
– Sổ kế toán sử dụng và trình tự ghi sổ | – Các nghiệp vụ về dự phòng nợ phải thu khó đòi được ghi chép trên những sổ kế toán nào? mô tả quy trình và phương pháp ghi nhận? | ||
– Minh họa | – Cần thu thập những gì để minh họa? Từ nguồn nào? Cách nào?
– Sinh viên có thể có được những tài liệu đó? Sắp xếp tài liệu minh họa như thế nào cho logic? |
||
IV | Nhận xét và kiến nghị | 10% | |
– Nhận xét chung về công tác kế toán của đơn vị | |||
– Nhận xét về công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu của đơn vị thực tập | |||
– Kiến nghị (nếu có) |
3. Kết Cấu Của Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu
Gồm 3 phần:
Phần thứ nhất: Giới thiệu khái quát về đơn vị thực tập (10 đến 12 trang):
1.1 Đặc điểm, tình hình chung: Lịch sử hình thành, tên gọi, địa chỉ, hình thức sở hữu vốn, chức năng nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh …
1.2 Tổ chức sản xuất kinh doanh: Quy trình công nghệ, các đơn vị, bộ phận tham gia vào các hoạt động sản xuất kinh doanh: chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ giữa các bộ phận;
1.3 Tổ chức quản lý: hình thức và cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.4 Tổ chức kế toán tại doanh nghiệp:
1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán
- Hình thức tổ chức bộ máy kế toán
- Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán: các phần hành, nhiệm vụ và mối quan hệ
1.4.2 Tổ chức công tác kế toán: các nội dung:
- Chế độ kế toán, chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
- Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
- Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
- Tổ chức sổ kế toán: hình thức kế toán áp dụng, sổ kế toán sử dụng, trình tự ghi chép
- Tổ chức lập báo cáo kế toán
- …
XEM THÊM ==> Tải 15 Mẫu Báo Cáo Thực Tập Kế Toán Vốn Bằng Tiền, 9 Điểm
Phần thứ hai: Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tại công ty XYZ(25 đến 30 trang)
2.1 Kế toán vốn bằng tiền
2.1.1 Kế toán tiền mặt
2.1.1.1 Kiểm soát nội bộ đối với quy trình thu – chi tiền mặt
- Phân chia trách nhiệm
- Phê duyệt các giao dịch như thế nào (thu & chi)
- Chứng từ (bao nhiêu loại chứng từ, do ai lập – có hệ thống kiểm soát không)
- Thủ tục kiểm soát liên quan
- Kiểm kê, đối chiếu
2.1.1.2 Tài khoản sử dụng
2.1.1.3 Qui trình luân chuyển chứng từ trong từng loại giao dịch
2.1.1.4 Phương pháp kế toán
2.1.1.5 Minh họa trên sổ kế toán
2.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng
2.1.2.1 Kiểm soát nội bộ đối với quy trình thu – chi tiền gửi ngân hàng
- Phân chia trách nhiệm
- Phê duyệt các giao dịch như thế nào (thu & chi)
- Chứng từ (bao nhiêu loại chứng từ, do ai lập – có hệ thống kiểm soát không)
- Thủ tục kiểm soát liên quan
- Kiểm kê, đối chiếu
2.1.2.2 Tài khoản sử dụng
2.1.2.3 Qui trình luân chuyển chứng từ
2.1.2.4 Phương pháp kế toán
2.1.2.5 Minh họa trên sổ kế toán
2.2 Kế toán nợ phải thu
2.2.1 Kế toán phải thu khách hàng
2.2.1.1 Kiểm soát nội bộ với các khoản phải thu khách hàng
- Chính sách bán chịu
- Phê duyệt bán chịu
- Chứng từ
- Đối chiếu công nợ
- Cơ sở dữ liệu về nợ phải thu
- Xét duyệt, xóa sổ
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng
2.2.1.3 Chứng từ sử dụng và qui trình luân chuyển chứng từ
2.2.1.4 Phương pháp kế toán
2.2.1.5 Minh họa trên sổ kế toán
2.2.2 Kế toán tạm ứng
2.2.2.1 Kiểm soát nội bộ
- Quy chế
- Phê duyệt tạm ứng
- Cơ sở dữ liệu tạm ứng
- Quyết toán và xử lý các tạm ứng quá hạn
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng
2.2.2.3 Chứng từ sử dụng và qui trình luân chuyển chứng từ
2.2.2.4 Phương pháp kế toán
2.2.2.5 Minh họa trên sổ kế toán
2.2.3 Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
2.2.3.1 Tài khoản sử dụng
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng và qui trình luân chuyển chứng từ
2.2.3.3 Phương pháp kế toán
2.2.3.4 Minh họa trên sổ kế toán
2.2.4 Kế toán các khoản phải thu khác
2.2.4.1 Tài khoản sử dụng
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng và qui trình luân chuyển chứng từ
2.2.4.3 Phương pháp kế toán
2.2.4.4 Minh họa trên sổ kế toán
2.2.5 Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi
2.2.5.1 Cách lập dự phòng nợ phải thu khó đòi tại đơn vị
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng
2.2.5.3 Chứng từ sử dụng và qui trình luân chuyển chứng từ
2.2.5.4 Phương pháp kế toán
2.2.5.5 Minh họa trên sổ kế toán
Phần thứ ba: Nhận xét và kiến nghị (3 đến 5 trang):
Trình bày nhận xét của người viết về công tác kế toán của doanh nghiệp nói chung và về phần hành kế toán được mô tả ở phần thứ hai; kiến nghị của người viết (nếu có) để góp phần hoàn thiện công tác kế toán tại doanh nghiệp.
***Hết***
Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu [Mẹo 9 Điểm] hy vọng bài viết này sẽ là một bài viết hữu ích cho các bạn, cám ơn các bạn đã tin tưởng và theo dõi trang mạng của chúng tôi, chúc các bạn có một bài báo cáo chuẩn mực và đạt điểm cao, luận văn trust sẽ tiếp tục thu thập những bài viết hay, được đánh giá cao chia sẻ lên trang web để các bạn có thể tiếp tục kham thảo thêm nhiều bài mới. Nếu cần hỗ trợ cho bài viết khóa luận, bài báo cáo tốt nghiệp hãy liên hệ với chúng tôi.
Số điện thoại : 0917.193.864
Zalo : 0917.193.864